Sản phẩm thép siêu nhẹ cường độ cao
Sản phẩm khung kèo thép nhẹ cường độ cao Katashi Truss sản xuất theo công nghệ Nhật Bản có độ chính xác, độ bền cao, kiểu dáng hiện đại đã được cải tiến vượt trội và trở thành kết cấu không thể thiếu của rất nhiều công trình nhà ở dân dụng, biệt thự, khu nghỉ dưỡng …
Trong những năm gần đây thép siêu nhẹ được ứng dụng phổ biến trong kết cấu mái nhà lợp ngói, với nhiều ưu điểm vượt trội nên thép siêu nhẹ đang dần thay thế cho vật liệu truyền thống.
Ưu việt trong thi công, sử dụng
Sản phẩm khung kèo Katashi Truss cường độ cao G550 AZ100/ AZ150 với tỷ lệ 55% nhôm, 43% kẽm và 2% các kim loại khác như Mn, Cr,… Thép siêu nhẹ được làm từ thép cường độ cao mạ hợp kim nhôm kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại (lò đốt chân không oxy, làm sạch bề mặt tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới), đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM A792 (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), JIS G 3321 (Nhật Bản), MS 1196 (Malaysia), EN 10346 (Châu Âu). Thép mạ hợp kim nhôm kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, chống rỉ sét, tăng tuổi thọ cao gấp 4 lần so với thép mạ kẽm thông thường.
Hệ khung thép Katashi Truss có độ bền, độ cứng cao, đáp ứng được yêu cầu của các dự án có khẩu độ mái lớn, kiến trúc mái truyền thống lẫn hiện đại.
Với trọng lượng nhẹ, tiết kiệm chi phí xây dựng các hạng mục móng, kết cấu BTCT, khả năng chống gỉ cao, rút ngắn thời gian thi công.
Sự khác biệt giữa hệ khung Katashi Truss và khung thép hộp mạ kẽm
Nội dung | Hệ khung kèo Katashi Truss | Hệ khung kèo thép hộp mạ kẽm |
Chất lượng thép | Thép cường độ cao G550 KG/cm2, hạn chế biến dạng theo thời gian | Thép cacbon cường độ G280-350KG/cm2 |
Độ bền | >30 năm, không cần phải sửa chữa | ≤10 năm phải kiểm tra đánh gỉ và sơn lại các vị trí mối hàn |
Khả năng chống ăn mòn | Chống chịu tốt với môi trường nhiệt đới, môi trường mặn ven biển | Khả năng chống chịu oxi hóa kém |
Trọng lượng | <8 kg/m2 mái | <25 kg/m2 mái |
Chi phí TC | Chi phí bằng 2/3 thép hộp mạ kẽm | Chi phí cao hơn 25-30% hệ khung kèo Katashi Truss |
Thời gian TC | < 05 ngày | <8 ngày |
Tuổi thọ khung | ≥35 năm ở điều kiện bình thường | 10 năm ở điều kiện bình thường |
Bảo hành | Bảo hành sản phẩm 30 năm | Bảo hành thi công 1 năm |